ACSR | DÂY NHÔM LÕI THÉP

TỔNG QUAN

Dây nhôm lõi thép – ACSR (As, AC) sử dụng cho đường dây tải điện trên không.

Tại các vùng biển hay các miền không khí có tính ăn mòn kim loại cao, dây nhôm lõi thép trần được tra mỡ trung tính chịu nhiệt có nhiệt độ chảy nhỏ giọt không thấp hơn 1200C.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5064 – 1994; TCVN 5064 : 1994/SĐ 1 : 1995

TCVN 6483/IEC 61089

ASTM B232

DIN 48204

 

CẤU TRÚC

CADIVI_03_06_ACSR_Brochure_4pp_150724_Print-4

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

– ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ACSR           TECHNICAL CHARACTERICS OF ACSR

        THEO TCVN 5064                                                               ACCORDING TO TCVN 5064

Mặt cắt

danh định

Kết cấu

Structure

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

Approx. grease mass

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Phần nhôm

Al

Phần thép

St

Overall diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

N

10/1,8

6/1,50

1/1,50

4,5

2,7046

43

2,2

0,5

4089

16/2,7

6/1,85

1/1,85

5,6

1,7818

65

3,3

0,7

6220

25/4

6/2,30

1/2,30

6,9

1,1521

100

5,1

1,1

9296

35/6

6/2,80

1/2,80

8,4

0,7774

149

7,5

1,6

13524

50/8

6/3,20

1/3,20

9,6

0,5951

195

9,8

2,2

17112

70/11

6/3,80

1/3,80

11,4

0,4218

274

13,8

3,0

24130

70/72

18/2,20

19/2,20

15,4

0,4194

755

13,9

13,9

27,8

19,2

96826

95/16

6/4,50

1/4,50

13,5

0,3007

384

19,4

4,3

33369

95/141

24/2,20

37/2,20

19,8

0,3146

1357

27,8

27,8

46,3

30,7

180775

120/19

26/2,40

7/1,85

15,2

0,2440

471

3,3

12,2

26,7

17,5

41521

120/27

30/2,20

7/2,20

15,4

0,2531

523

4,6

13,9

27,8

19,2

49465

150/19

24/2,80

7/1,85

16,8

0,2046

554

3,3

14,3

32,7

20,8

46307

150/24

26/2,70

7/2,10

17,1

0,2039

600

4,2

15,8

34,4

22,6

52279

150/34

30/2,50

7/2,50

17,5

0,2061

675

6,0

17,9

35,9

24,7

62643

185/24

24/3,15

7/2,10

18,9

0,1540

705

4,2

18,5

42,2

26,9

58075

185/29

26/2,98

7/2,30

18,8

0,1591

727

5,1

18,9

41,3

27,0

62055

185/43

30/2,80

7/2,80

19,6

0,1559

847

7,5

22,5

45,0

31,0

77767

185/128

54/2,10

37/2,10

23,1

0,1543

1525

25,3

42,2

63,3

51,2

183816

240/32

24/3,60

7/2,40

21,6

0,1182

920

5,5

24,1

55,1

35,1

75050

240/39

26/3,40

7/2,65

21,6

0,1222

952

6,7

25,3

54,9

36,1

80895

240/56

30/3,20

7/3,20

22,4

0,1197

1106

9,8

29,4

58,8

40,5

98253

300/39

24/4,00

7/2,65

24,0

0,0958

1132

6,7

29,3

67,2

42,7

90574

300/48

26/3,80

7/2,95

24,1

0,0978

1187

8,3

31,2

67,9

44,6

100623

300/66

30/3,50

19/2,10

24,5

0,1000

1312

11,7

36,1

71,2

49,4

117520

300/67

30/3,50

7/3,50

24,5

0,1000

1323

11,7

35,2

70,3

48,5

126270

300/204

54/2,65

37/2,65

29,2

0,0968

2428

40,3

67,2

100,8

81,5

284579

330/30

48/2,98

7/2,30

24,8

0,0861

1151

5,1

41,3

72,1

53,6

88848

330/43

54/2,80

7/2,80

25,2

0,0869

1255

7,5

45,0

75,0

57,3

103784

400/18

42/3,40

7/1,85

26,0

0,0758

1199

3,3

42,3

78,4

56,4

85600

400/22

76/2,57

7/2,00

26,6

0,0733

1260

3,8

54,4

83,9

66,9

95115

400/51

54/3,05

7/3,05

27,5

0,0733

1490

8,9

53,4

89,0

68,0

120481

400/64

26/4,37

7/3,40

27,7

0,0741

1571

11,1

41,5

90,3

59,3

129183

400/93

30/4,15

19/2,50

29,1

0,0711

1850

17,9

51,3

101,1

70,2

173715

 

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

– ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ACSR           TECHNICAL CHARACTERICS OF ACSR

         THEO TCVN 6483/IEC 61089                        ACCORDING TO TCVN 6483/IEC 61089

Mặt cắt

danh định

Kết cấu

Structure

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

Approx. grease mass

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Phần nhôm

Al

Phần thép

St

Overall diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

kN

16/2,7

6/1,84

1/1,84

5,6

1,7934

64

3,3

0,7

6,45

25/4,2

6/2,30

1/2,30

6,9

1,1478

100

5,1

1,1

9,71

40/6,7

6/2,91

1/2,91

8,7

0,7174

161

8,1

1,8

15,33

63/10

6/3,66

1/3,66

11,0

0,4555

254

12,8

2,8

22,37

100/16

6/4,61

1/4,61

13,8

0,2869

403

20,3

4,5

35,50

125/7

18/2,97

1/2,97

14,7

0,2304

396

8,4

25,3

13,8

30,14

125/20

26/2,47

7/1,92

15,7

0,2310

502

3,5

13,2

28,8

18,9

48,54

160/9

18/3,36

1/3,36

16,8

0,1800

507

10,8

32,4

17,7

37,42

160/26

26/2,80

7/2,18

17,7

0,1805

645

4,6

17,1

37,1

24,4

61,34

200/11

18/3,76

1/3,76

18,8

0,1440

635

13,5

40,6

22,2

45,00

200/32

26/3,13

7/2,43

19,8

0,1444

805

5,7

21,2

46,1

30,3

74,69

250/25

22/3,80

7/2,11

20,8

0,1154

879

4,3

22,7

54,9

33,8

72,16

250/41

26/3,50

7/2,72

21,8

0,1155

1007

7,1

26,6

57,8

37,9

93,37

315/21

45/2,99

7/1,99

23,8

0,0917

1042

3,8

37,9

67,8

49,7

82,08

315/51

26/3,93

7/3,05

24,9

0,0917

1269

8,9

33,4

72,6

47,7

114,02

400/27

45/3,36

7/2,24

26,9

0,0722

1317

4,8

48,0

85,8

63,0

102,23

400/51

54/3,07

7/3,07

27,6

0,0723

1509

9,0

54,1

90,2

68,9

130,30

450/31

45/3,57

7/2,38

28,6

0,0642

1486

5,4

54,2

96,9

71,1

111,82

450/58

54/3,26

7/3,26

29,3

0,0643

1701

10,2

61,0

101,7

77,7

146,58

500/34

45/3,76

7/2,51

30,1

0,0578

1650

6,0

60,3

107,7

79,1

124,25

500/64

54/3,43

7/3,43

30,9

0,0578

1884

11,1

66,4

110,3

84,5

162,87

560/38

45/3,98

7/2,65

31,8

0,0516

1847

6,7

67,2

120,1

88,2

139,16

560/70

54/3,63

19/2,18

32,7

0,0516

2099

13,6

76,8

127,3

97,5

182,52

630/43

45/4,22

7/2,81

33,8

0,0459

2077

7,6

75,5

135,1

99,1

156,55

630/79

54/3,85

19/2,31

34,7

0,0459

2360

15,3

86,2

142,9

109,4

202,94

710/49

45/4,48

7/2,99

35,9

0,0407

2342

8,6

85,5

152,8

112,2

176,43

 

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

– ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ACSR           TECHNICAL CHARACTERICS OF ACSR

         THEO ASTM B 232                                                        ACCORDING TO ASTM B 232

Mã hiệu

Cỡ dây

Kết cấu

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

 

Lực kéo đứt nhỏ nhất

 

Structure

Approx. grease mass

 

Code words

Conductor size

Phần nhôm

Al

Phần thép

 

St

Approx. overall diameter

Max. DC resistance at 200C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

 

 

MCM

AWG

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

daN

 

Turkey

26,24

6

6/1,68

1/1,68

5,04

2,1586

54

2,7

0,6

524

 

Swan

41,74

4

6/2,12

1/2,12

6,36

1,3557

85

4,3

0,9

832

 

Swanate

41,74

4

7/1,96

1/2,61

6,53

1,3557

99

4,3

1,2

1053

 

Sparrow

66,36

2

6/2,67

1/2,67

8,01

0,8535

135

6,8

1,5

1270

 

Sparate

66,36

2

7/2,47

1/3,3

8,24

0,8535

158

6,8

2,0

1611

 

Robin

83,69

1

6/3

1/3

9,00

0,6767

171

8,6

1,9

1585

 

Raven

105,6

0

6/3,37

1/3,37

10,11

0,5364

216

10,9

2,4

1932

 

Quail

133,1

00

6/3,78

1/3,78

11,34

0,4255

271

13,7

3,0

2362

 

Pigeon

167,8

000

6/4,25

1/4,25

12,75

0,3373

343

17,3

3,8

2941

 

Penguin

211,6

0000

6/4,77

1/4,77

14,31

0,2675

432

21,8

3,4

3706

 

Waxwing

266,8

. . .

18/3,09

1/3,09

15,45

0,2133

429

9,1

27,4

15,0

3027

 

Partridge

266,8

. . .

26/2,57

7/2

16,28

0,2143

544

3,8

14,4

31,2

20,5

5029

 

Ostrich

300

. . .

26/2,73

7/2,12

17,28

0,1906

613

4,3

16,1

35,1

23,0

5652

 

Merlin

336,4

. . .

18/3,47

1/3,47

17,35

0,1691

541

11,5

34,6

18,9

3823

 

Linnet

336,4

. . .

26/2,89

7/2,25

18,31

0,1699

688

4,8

18,2

39,5

26,0

6271

 

Oriole

336,4

. . .

30/2,69

7/2,69

18,83

0,1704

781

6,9

20,8

41,5

28,6

7745

 

Chickade

397,5

. . .

18/3,77

1/3,77

18,85

0,1431

638

13,6

40,8

22,3

4399

 

Brant

397,5

. . .

24/3,27

7/2,18

19,61

0,1438

759

4,5

19,9

45,5

29,0

6469

 

Ibis

397,5

. . .

26/3,14

7/2,44

19,88

0,1438

811

5,7

21,4

46,5

30,5

7211

 

Lark

397,5

. . .

30/2,92

7/2,92

20,44

0,1442

921

8,2

24,5

48,9

33,8

8869

 

Pelican

477

. . .

18/4,14

1/4,14

20,70

0,1193

770

16,4

49,2

26,9

5216

 

Flicker

477

. . .

24/3,58

7/2,39

21,49

0,1199

911

5,5

23,9

54,6

34,9

7666

 

Hawk

477

. . .

26/3,44

7/2,67

21,79

0,1199

972

6,8

25,6

55,7

36,5

8665

 

Hen

477

. . .

30/3,2

7/3,2

22,40

0,1201

1106

9,8

29,4

58,8

40,5

10534

 

Osprey

556,5

. . .

18/4,47

1/4,47

22,35

0,1022

897

19,1

57,3

31,4

6088

 

Parakeet

556,5

. . .

24/3,87

7/2,58

23,22

0,1027

1064

6,4

27,9

63,7

40,6

8822

 

Dove

556,5

. . .

26/3,72

7/2,89

23,55

0,1027

1138

8,0

30,0

65,2

42,8

10103

 

Eagle

556,5

. . .

30/3,46

7/3,46

24,21

0,1030

1293

11,5

34,4

68,7

47,4

12292

 

Peacok

605

. . .

24/4,03

7/2,69

24,20

0,0945

1154

6,9

30,3

69,2

44,2

9588

 

Squab

605

. . .

26/3,87

7/3,01

24,51

0,0945

1232

8,7

32,5

70,8

46,5

10841

 

Wood duck

605

. . .

30/3,61

7/3,61

25,25

0,0947

1407

12,5

37,4

74,8

51,6

12884

 

Teal

605

. . .

30/3,61

19/2,16

25,24

0,0947

1393

13,4

38,1

75,3

52,2

13359

 

Kingbird

636

. . .

18/4,78

1/4,78

23,88

0,08945

1026

21,9

65,6

35,9

6956

 

Rook

636

. . .

24/4,14

7/2,76

24,84

0,08989

1217

7,3

31,9

72,9

46,5

10083

 

Grosbeak

636

. . .

26/3,97

7/3,09

25,15

0,08989

1299

9,1

34,3

74,6

49,0

11180

 

Scoter

636

. . .

30/3,7

7/3,7

25,88

0,09011

1478

13,1

39,3

78,6

54,2

13544

 

Egret

636

. . .

30/3,7

19/2,22

25,90

0,09011

1466

14,1

40,3

79,6

55,2

14055

 

Swift

636

. . .

36/3,38

1/3,38

23,62

0,08945

961

32,8

65,6

45,2

6052

 

Flamingo

666,6

. . .

24/4,23

7/2,82

25,40

0,08577

1271

7,6

33,3

76,1

48,5

10566

 

Gannet

666,6

. . .

26/4,07

7/3,16

25,76

0,08577

1361

9,6

35,8

78,0

51,2

11733

 

Stilt

715,5

. . .

24/4,39

7/2,92

26,31

0,07989

1367

8,2

35,6

81,6

52,0

11335

 

Starling

715,5

. . .

26/4,21

7/3,28

26,68

0,07989

1460

10,3

38,7

84,0

55,2

12591

 

Redwing

715,5

. . .

30/3,92

19/2,35

27,43

0,08009

1645

15,8

45,2

89,2

61,9

15394

 

Tern

795

. . .

45/3,38

7/2,25

27,03

0,07191

1332

4,8

48,4

86,6

63,6

9737

 

Condor

795

. . .

54/3,08

7/3,08

27,72

0,07191

1519

9,1

54,4

90,7

69,3

12445

 

Cuckoo

795

. . .

24/4,62

7/3,08

27,74

0,07191

1516

9,1

39,7

90,7

57,9

12394

 

Drake

795

. . .

26/4,44

7/3,45

28,11

0,07191

1621

11,4

42,7

92,9

61,0

13992

 

Coot

795

. . .

36/3,77

1/3,77

26,41

0,07156

1196

54,4

203,9

299,1

244,4

7485

 

Mallard

795

. . .

30/4,14

19/2,48

28,96

0,07208

1833

17,7

50,3

99,3

68,9

17118

 

Ruddy

900

. . .

45/3,59

7/2,4

28,73

0,06351

1504

5,5

55,1

98,4

72,3

10931

 

Canary

900

. . .

54/3,28

7/3,28

29,52

0,06351

1724

10,3

61,7

102,9

78,6

14095

 

Rail

954

. . .

45/3,7

7/2,47

29,61

0,05992

1597

5,8

58,4

104,3

76,6

11585

 

Catbird

954

. . .

36/4,14

1/4,14

28,95

0,05962

1441

65,6

245,9

360,7

294,8

8766

 

Cardinal

954

. . .

54/3,38

7/3,38

30,42

0,05992

1831

10,9

65,6

109,3

83,5

14936

 

Ortolan

1033,5

. . .

45/3,85

7/2,57

30,81

0,05331

1729

6,3

63,2

112,9

82,9

12310

 

Tanager

1033,5

. . .

36/4,3

1/4,3

30,12

0,05504

1555

70,8

265,3

389,1

318,0

9493

 

Curlew

1033,5

. . .

54/3,52

7/3,52

31,68

0,05531

1986

11,9

71,1

118,5

90,5

16180

 

Bluejay

1113

. . .

45/4

7/2,66

31,98

0,05136

1864

6,8

67,7

121,1

88,9

13263

 

Finch

1113

. . .

54/3,65

19/2,19

32,85

0,05161

2123

13,8

77,5

128,5

98,4

17441

 

Bunting

1192,5

. . .

45/4,14

7/2,76

33,12

0,04793

1998

7,3

72,9

130,3

95,6

14179

 

Grackle

1192,5

. . .

54/3,77

19/2,27

33,97

0,04817

2269

14,8

83,3

138,0

105,7

18678

 

Bittern

1272

. . .

45/4,27

7/2,85

34,17

0,04494

2127

7,8

77,7

138,8

101,9

15148

 

Pheasant

1272

. . .

54/3,9

19/2,34

35,10

0,04516

2424

15,7

88,5

146,7

112,3

19400

 

Skylark

1272

. . .

36/4,78

1/4,78

33,42

0,04472

1921

87,4

327,9

480,9

393,0

11585

 

Dipper

1351,5

. . .

45/4,4

7/2,92

35,16

0,04230

2254

8,2

81,6

146,0

107,1

16070

 

Martin

1351,5

. . .

54/4,2

19/2,41

36,17

0,04250

2746

16,7

92,2

155,3

117,8

20605

 

Bobolink

1431

. . .

45/4,53

7/3,02

36,24

0,03994

2393

8,7

87,2

156,0

114,5

17071

 

Plover

1431

. . .

54/4,14

19/2,48

37,24

0,04013

2729

17,7

99,3

164,7

126,1

21824

 

Nuthatch

1510,5

. . .

45/4,65

7/3,1

37,20

0,03784

2521

9,2

91,9

164,3

120,6

17789

 

Parrot

1510,5

. . .

54/4,25

19/2,55

38,25

0,03802

2879

18,7

105,1

174,2

133,4

23020

 

Lapwing

1590

. . .

45/4,77

7/3,18

38,16

0,03595

2653

9,7

96,7

172,9

126,9

18702

 

Falcon

1590

. . .

54/4,36

19/2,62

39,26

0,03613

3032

19,7

111,0

183,9

140,8

24255

 

Chukar

1780

. . .

84/3,7

19/2,22

40,70

0,03245

3071

14,1

132,0

197,5

160,0

22685

 

Bluebird

2156

. . .

84/4,07

19/2,44

44,76

0,02681

3715

17,1

159,5

238,6

193,3

26830

 

Kiwi

2167

. . .

72/4,41

7/2,94

44,07

0,02684

3407

8,3

147,8

231,5

182,9

22160

 

Thrasher

2312

. . .

76/4,43

19/2,09

45,90

0,02478

3745

12,5

165,6

254,2

203,0

25300

 

 

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

– ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY ACSR           TECHNICAL CHARACTERICS OF ACSR

         THEO DIN 48204                                                               ACCORDING TO DIN 48204

Mặt cắt

danh định

Kết cấu

Structure

Đường kính tổng gần đúng (*)

Điện trở DC

tối đa ở 20°C

Khối lượng dây gần đúng không kể mỡ (*)

Khối lượng mỡ gần đúng (*)

Approx. grease mass

Lực kéo đứt nhỏ nhất

Nominal area

Phần nhôm

Al

Phần thép

St

Overall diameter

Max. DC resistance at 20°C

Approx. mass except grease

Lz

Mz

Hz

ACKP

Minimum breaking load

 

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

kg/km

kg/km

kN

16/2,5

6/1,80

1/1,80

5,4

1,8793

62

3,1

0,7

5,81

25/4

6/2,25

1/2,25

6,8

1,2028

97

4,8

1,1

9,02

35/6

6/2,70

1/2,70

8,1

0,8353

140

7,0

1,5

12,70

44/32

14/2,00

7/2,40

11,2

0,6573

373

5,5

5,5

13,9

12,0

45,46

50/8

6/3,20

1/3,20

9,6

0,5946

196

9,8

2,2

17,18

50/30

12/2,33

7/2,33

11,7

0,5644

378

5,2

5,2

15,6

12,2

44,28

70/12

26/1,85

7/1,44

11,7

0,4130

284

2,0

7,5

16,2

15,2

26,31

95/15

26/2,15

7/1,67

13,6

0,3058

383

2,7

10,0

21,8

20,4

35,17

95/55

12/3,20

7/3,20

16,0

0,2992

714

9,8

9,8

29,4

23,0

80,20

105/75

14/3,10

19/2,25

17,5

0,2736

899

14,5

14,5

35,3

30,9

106,69

120/20

26/2,44

7/1,90

15,5

0,2374

494

3,5

13,0

28,2

18,5

44,94

120/70

12/3,60

7/3,60

18,0

0,2364

904

12,4

12,4

37,2

20,3

98,16

125/30

30/2,33

7/2,33

16,3

0,2259

590

5,2

15,6

31,2

21,5

57,86

150/25

26/2,70

7/2,10

17,1

0,1939

604

4,2

15,8

34,4

22,6

54,37

170/40

30/2,70

7/2,70

18,9

0,1682

794

7,0

20,9

41,8

28,9

77,01

185/30

26/3,00

7/2,33

19,0

0,1571

744

5,2

19,5

42,4

27,8

66,28

210/35

26/3,20

7/2,49

20,3

0,1380

848

5,9

22,3

48,4

31,8

74,94

210/50

30/3,00

7/3,00

21,0

0,1363

979

8,6

25,8

51,7

35,6

92,25

230/30

24/3,50

7/2,33

21,0

0,1249

874

5,2

22,7

51,9

33,1

73,09

240/40

26/3,45

7/2,68

21,8

0,1188

985

6,9

25,8

56,1

36,8

86,46

265/35

24/3,74

7/2,49

22,4

0,1094

998

5,9

25,9

59,3

37,8

82,94

300/50

26/3,86

7/3,00

24,5

0,0949

4233

8,6

32,3

70,3

46,2

105,09

305/40

54/2,68

7/2,68

24,1

0,0949

1155

6,9

41,2

68,7

52,5

99,30

340/30

48/3,00

7/2,33

25,0

0,0851

1174

5,2

42,4

73,9

55,0

92,56

380/50

54/3,00

7/3,00

27,0

0,0757

1448

8,6

51,7

86,1

65,8

120,91

385/35

48/3,20

7/2,49

26,7

0,0748

1336

5,9

48,4

84,4

62,8

104,31

435/55

54/3,20

7/3,20

28,8

0,0666

1647

9,8

58,8

98,0

74,8

136,27

450/40

48/3,45

7/2,68

28,7

0,0644

1553

6,9

56,1

97,8

72,8

120,19

490/65

54/3,40

7/3,40

30,6

0,0590

1860

11,1

66,4

110,6

84,5

152,85

495/35

45/3,74

7/2,49

29,9

0,0584

1636

5,9

59,3

106,1

77,8

120,31

510/45

48/3,68

7/2,87

30,7

0,0566

1770

7,9

64,3

112,0

83,5

134,33

550/70

54/3,60

7/3,60

32,4

0,0526

2085

12,4

74,4

124,0

94,7

167,42

560/50

48/3,86

7/3,00

32,2

0,0514

1943

8,6

70,3

122,5

91,2

146,28

570/40

45/4,02

7/2,68

32,2

0,0506

1889

6,9

68,7

122,8

90,2

137,98

650/45

45/4,30

7/2,87

34,4

0,0442

2163

7,9

78,8

140,8

103,4

155,52

680/85

54/40

19/2,40

36,0

0,0426

2564

16,5

93,1

154,3

118,1

209,99

 

– (*)         : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)         : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

Previous articleTRAV ­– 0,6/1 KV | CÁP TRIPLEX, RUỘT NHÔM, CÁCH ĐIỆN PVC
Next articleDÂY NHÔM TRẦN XOẮN – A