Nghề Nghiệp – Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Lĩnh vực Luật và An ninh
  1. Bodyguard (ˈbɒdɪˌgɑːd): Vệ sĩ
  2. Judge (ˈʤʌʤ): Quan tòa
  3. Forensic scientist (fəˈrɛnsɪk ˈsaɪəntɪst): Nhân viên pháp y
  4. Lawyer (ˈlɔːjə): Luật sư nói chung
  5. Barrister (ˈbærɪstə): Luật sư bào chữa
  6. Magistrate (ˈmæʤɪstreɪt): Quan tòa sơ thẩm
  7. Solicitor (səˈlɪsɪtə): Cố vấn pháp luật
  8. Prison officer (ˈprɪzn ˈɒfɪsə): Công an ở trại giam
  9. Security officer (sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə): Nhân viên an ninh
  10. Customs officer (ˈkʌstəmz ˈɒfɪsə ): Nhân viên hải quan
  11. Policewoman (pəˈliːsˌwʊmən): Cảnh sát
  12. Detective (dɪˈtɛktɪv): Thám tử
  13. Lawyer (‘lɔ:jə): luật sư
  14. Police officer (Or: policeman/policewoman) (pə’li:s ‘ɔfisə): cảnh sát
  15. Security officer (si’kjuəriti ‘ɔfisə): nhân viên an ninh
  16. Solicitor (sə’lisitə): cố vấn luật pháp

Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

  1. Programmer (ˈprəʊgræmə): Lập trình viên
  2. Software developer (ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə): Nhân viên phát triển phần mềm
  3. Web develope (wɛb develope): Nhân viên phát triển mạng
  4. Database administrator (ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə): Nhân viên quản lý dữ liệu
  5. Web designer (wɛb dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế mạng
  6. Computer software engineer (kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə): Kĩ sư phần mềm máy tính

Lĩnh vực Tài chính – Kinh doanh

Tiếng Anh về lĩnh vực tài chính – kinh doanh liên tục được cập nhật và bổ sung những từ vựng mới nhằm đáp ứng được tốc độ phát triển của ngành này. Vì vậy, TOPICA Native sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp theo chủ đề Tài chính – kinh doanh thông dụng nhất dưới đây để giúp bạn có thêm tự tin chinh phục lĩnh vực này.

  1. Accountant (əˈkaʊntənt): Kế toán
  2. Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): Nhà kinh tế học
  3. Investment analyst (ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst): Nhà phân tích đầu tư
  4. Businessman (ˈbɪznɪsmən): Doanh nhân
  5. Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə): Cố vấn tài chính
  6. Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə): Gám đốc marketing
  7. Actuary (/’æktjuəri): chuyên viên thống kê
  8. Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv): chuyên viên quảng cáo
  9. Businessman (ˈbɪznəsmæn): nam doanh nhân
  10. Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən): nữ doanh nhân
  11. Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə): cố vấn tài chính
  12. Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt): trợ lý riêng
  13. Director (di’rektə): giám đốc
  14. Management consultant (‘mænidʤmənt kən’sʌltənt): cố vấn cho ban giám đốc
  15. Manager (‘mænidʤə): quản lý/ trưởng phòng
  16. Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə): nhân viên văn phòng
  17. Receptionist (ri’sepʃənist): lễ tân
  18. Sales Representative (seil ,repri’zentətiv): đại diện bán hàng
  19. Salesman (‘seilzmən): nhân viên bán hàng nam
  20. Saleswoman (‘seilz,wumən): nhân viên bán hàng nữ
  21. Secretary (‘sekrətri): thư ký
  22. Telephonist (ti’lefənist): nhân viên trực điện thoại
  23. Customer service representative (‘kʌstəmə ‘sə:vis ,repri’zentətiv): Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng

Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

  1. Doctor (ˈdɒktə): Bác sĩ
  2. Paramedi: Trợ lý y tế
  3. Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst): Nhà tâm thần học
  4. Dentist (ˈdɛntɪst): Nha sĩ
  5. Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst): Nhà trị liệu vật lý
  6. Nurse (nɜːs): Y tá
  7. Pharmacist (ˈfɑːməsɪst): Dược sĩ
  8. Social worker (ˈsəʊʃəl ˈwɜːkə): Nhân viên công tác xã hội
  9. Veterinary surgeon (ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən): Bác sĩ thú y
  10. carer (keə): người làm nghề chăm sóc người ốm
  11. dental hygienist (‘dentl ‘haidʤi:nist): chuyên viên vệ sinh răng
  12. midwife (‘midwaif): bà đỡ/nữ hộ sinh
  13. nanny (‘næni): vú em
  14. optician (ɔp’tiʃn): bác sĩ mắt
  15. paramedic (ˌpærəˈmedɪk): trợ lý y tế
  16. pharmacist (‘fɑ:məsist): dược sĩ
  17. chemist (‘kemist): nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
  18. surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

  1. Biologist (baɪˈɒləʤɪst): Nhà sinh vật học
  2. Scientist (ˈsaɪəntɪst): Nhà khoa học
  3. Chemist (ˈkɛmɪst): Nhà hóa học
  4. Physicist (ˈfɪzɪsɪst): Nhà vật lý
  5. Meteorologist (ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst): Nhà khí tượng học
  6. Lab technician (læb tɛkˈnɪʃən): Nhân viên phòng thí nghiệm
  7. Botanist (ˈbɒtənɪst): Nhà thực vật học
  8. Researcher (rɪˈsɜːʧə): Người làm nghiên cứu
  9. Diplomat (ˈdɪpləmæt): Nhà ngoại giao

Lĩnh vực Lao động tay chân

Cùng khám phá tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp trong lĩnh vực lao động dưới đây:

  1. Cleaner (ˈkliːnə): Lao công
  2. Bricklayer (ˈbrɪkˌleɪə): Thợ xây
  3. Carpenter (ˈkɑːpɪntə): Thợ mộc
  4. Electrician (ɪlɛkˈtrɪʃən): Thợ điện
  5. Mechanic (mɪˈkænɪk): Thợ sửa máy
  6. Roofer (ˈruːfə): Thợ lợp mái
  7. Glazier (ˈgleɪziə): Thợ lắp kính
  8. Tiler (ˈtaɪlə): Thợ lợp ngói
  9. Driving instructor (ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktə): Giáo viên dạy lái xe
  10. Masseuse (mæˈsɜːz): Nữ nhân viên xoa bóp
  11. Groundsman (ˈgraʊndzmən): Nhân viên trông coi sân bóng
  12. Decorator (ˈdɛkəreɪtə): Người làm nghề trang trí
  13. Blacksmith (ˈblæksmɪθ): Thợ rèn
  14. Gardener (ˈgɑːdnə): Người làm vườn
  15. Plumber (ˈplʌmə): Thợ sửa ống nước
  16. Welder (ˈweldə(r)) : Thợ hàn
  17. Architect (‘ɑ:kitekt): Kiến trúc sư
  18. Assembler (əˈsemblər): Công nhân lắp ráp
  19. Construction worker (kən’strʌkʃn ‘wə:kə): Công nhân xây dựng
  20. Interior designer (/in’tiəriə di’zainə): Nhà thiết kế nội thất
  21. Chimney sweep (‘tʃimni swi:p): thợ cạo ống khói
  22. Cleaner (‘kli:nə): người lau dọn
  23. Electrician (ilek’triʃn): thợ điện
  24. Glazier (‘gleizjə): thợ lắp kính
  25. Plasterer (‘plɑ:stərə): thợ trát vữa
  26. Plumber (‘plʌmə): thợ sửa ống nước

Lĩnh vực Bán lẻ

  1. Baker (beɪkə): Thợ làm bánh
  2. Bookmaker (ˈbʊkˌmeɪkə): Nhà cái (trong cá cược)
  3. Beautician (bjuːˈtɪʃən): Nhân viên làm đẹp
  4. Bookkeeper (ˈbʊkˌkiːpə): Kế toán
  5. Florist (ˈflɒrɪst ): Người trồng hoa
  6. Cashier (kæˈʃɪə): Thu ngân
  7. Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən): Nhân viên bán hàng
  8. Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt): Nhân viên bất động sản
  9. Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt): Trợ lý bán hàng
  10. Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə): Chủ cửa hàng
  11. Tailor (ˈteɪlə): Thợ may
  12. Store manager (stɔː ˈmænɪʤə): Người quản lý cửa hàng
  13. Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt): Nhân viên đại lý du lịch
  14. Antique dealer (æn’ti:k ‘di:lə): người buôn đồ cổ
  15. Art dealer (ɑ:t ‘di:lə): người buôn một số tác phẩm nghệ thuật
  16. Barber (‘bɑ:bə): thợ cắt tóc
  17. Butcher (‘butʃə): người bán thịt
  18. Fishmonger (‘fiʃ,mʌɳgə): người bán cá
  19. Greengrocer (‘gri:n,grousə): người bán rau quả
  20. Hairdresser (ˈheədresə(r)): thợ làm đầu
  21. Store manager (stɔ: ‘mænidʤə): người điều hành cửa hàng
  22. Tailor (‘teilə): thợ may

Lĩnh vực Hành chính – Quản lý

  1. HR manager (eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə): Trưởng phòng nhân sự
  2. Personal assistant (ˈpɜːsnl əˈsɪstənt): Thư ký riêng
  3. Project manager (ˈprɒʤɛkt ˈmænɪʤə): Trưởng phòng/ quản lý dự án
  4. Office worker (ˈɒfɪs ˈwɜːkə): Nhân viên văn phòng
  5. Receptionist (rɪˈsɛpʃənɪst): Lễ tân
  6. Telephonist (tɪˈlɛfənɪst): Nhân viên trực điện thoại
  7. Recruitment consultant (rɪˈkruːtmənt kənˈsʌltənt): Chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  8. Manager (ˈmænɪʤə): Quản lý/ trưởng phòng
  9. Secretary (ˈsɛkrətri): Thư ký

Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn

  1. Cook (kʊk): Đầu bếp
  2. Hotel manager (həʊˈtɛl ˈmænɪʤə ): Quản lý khách sạn
  3. Chef (ʃɛf): Đầu bếp chính
  4. Tourist guide (ˈtʊərɪst gaɪd): Hướng dẫn viên du lịch
  5. Bartender (ˈbɑːˌtɛndə): Nhân viên phục vụ quầy bar
  6. Bouncer (ˈbaʊnsə): Bảo vệ (đứng ở cửa)
  7. Hotel porter (həʊˈtɛl ˈpɔːtə): Nhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
  8. Waitress (ˈweɪtrɪs): Bồi bàn
  9. Bartender (‘bɑ:,tendə): Người pha rượu
  10. Barista (bəˈriːstə): Người pha chế cà phê
  11. Hotel porter (həʊˈtɛl ‘pɔ:tə): nhân viên khuân đồ tại khách sạn
  12. Waiter (‘weitə): bồi bàn nam
  13. Waitress (‘weitris): bồi bàn nữ

Lĩnh vực Khoa học

  1. Astronomer: Nhà thiên văn học
  2. Scientist: Nhà khoa học
  3. Biologist: nhà sinh học
  4. Botanist: nhà thực vật học
  5. Chemist: nhà hóa học
  6. Lab technician (Laboratory Technician): nhân viên phòng thí nghiệm
  7. Meteorologist: nhà khí tượng học
  8. Physicist: nhà vật lý
  9. Researcher: nhà nghiên cứu

Lĩnh vực Vận tải

  1. Air traffic controller: kiểm soát viên không lưu
  2. Bus driver: người tài xế buýt
  3. Flight attendant ( Or: air steward/air stewardess/air hostess): tiếp viên hàng không
  4. Baggage handler: nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
  5. Lorry driver: tài xế tải
  6. Sea captain hoặc ship’s captain: thuyền trưởng
  7. Taxi driver: tài xế taxi
  8. Train driver: người lái tàu
  9. Pilot: phi công
  10. Delivery person Nhân viên giao hàng
  11. Dockworker: Công nhân bốc xếp ở cảng
  12. Chauffeur: tài xế riêng

Lĩnh vực Nghệ thuật – Giải trí

  1. Actor: Nam diễn viên
  2. Actress: Nữ diễn viên
  3. Artist: Họa sĩ
  4. Author: Nhà văn
  5. Musician: Nhạc sĩ
  6. Photographer: Thợ chụp ảnh
  7. Model: Người mẫu
  8. Comedian: diễn viên hài
  9. Composer: nhà soạn nhạc
  10. Dancer: diễn viên múa
  11. Film director: đạo diễn phim
  12. Disc Jockey (DJ): người phối nhạc
  13. Singer: ca sĩ
  14. Television producer: nhà cung cấp chương trình truyền hình
  15. Master of Ceremonies (MC): dẫn chương trình truyền hình
  16. Editor: biên tập viên
  17. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  18. Graphic designer: người thiết kế đồ họa
  19. Illustrator: họa sĩ thiết kế tranh minh họa
  20. Journalist: nhà báo
  21. Playwright: nhà soạn kịch
  22. Poet: nhà thơ
  23. Sculptor: nhà điêu khắc
  24. Choreographer: biên đạo múa
  25. choreographer: biên đạo múa
  26. dance teacher hoặc dance instructor: giáo viên dạy múa
  27. fitness instructor: huấn luyện viên thể hình
  28. martial arts instructor: giáo viên dạy võ
  29. personal trainer: huấn luận viên thể hình tư nhân
  30. professional footballer: cầu thủ chuyên nghiệp
  31. sportsman: người chơi thể thao (nam)
  32. sportswoman: người chơi thể thao (nữ)
  33. Playwright: Nhà soạn kịch

Lĩnh vực Giáo dục

  1. Lecturer (ˈlɛkʧərə): Giảng viên
  2. Music teacher (ˈmjuːzɪk ˈtiːʧə): Giáo viên dạy nhạc
  3. Translator (trænsˈleɪtə): Phiên dịch
  4. teaching assistant: trợ giảng
  5. teacher: giáo viên

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp: Lĩnh vực Tôn giáo

  1. imam: thầy tế
  2. priest: thầy tu
  3. rabbi : giáo sĩ Do thái
  4. vicar: cha sứ

Lĩnh vực An ninh quân sự

Tiếng Anh giờ đã trở thành một kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Những bạn học trong ngành quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới.

  1. airman / airwoman: lính không quân
  2. sailor: thủy thủ
  3. soldier: người lính
  4. Company (military): đại đội
  5. Comrade: đồng chí/ chiến hữu
  6. Combat unit: đơn vị chiến đấu
  7. Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
  8. Combatant arms: những đơn vị tham chiến
  9. Combatant forces: lực lượng chiến đấu
  10. Commander: sĩ quan chỉ huy
  11. Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
  12. Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
  13. Court martial: toà án quân sự
  14. Chief of staff: tham mưu trưởng
  15. Convention, agreement: hiệp định
  16. Combat patrol: tuần chiến
  17. Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
  18. Demilitarization: phi quân sự hoá
  19. Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
  20. Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
  21. Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
  22. Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
  23. Disarmament: giải trừ quân bị
  24. Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
  25. Drill: sự tập luyện
  26. Factions and parties: phe phái
  27. Faction, side: phe cánh
  28. Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
  29. Flak: hoả lực phòng không
  30. Flak jacket: áo chống đạn
  31. General of the Air Force: Thống tướng Không quân
  32. General of the Army: Thống tướng Lục quân
  33. General staff: bộ tổng tham mưu
  34. Genocide: tội diệt chủng
  35. Ground forces: lục quân
  36. Guerrilla: du kích, quân du kích
  37. Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
  38. Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
  39. Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
  40. Interception: đánh chặn
  41. Land force: lục quân
  42. Landing troops: quân đổ bộ
  43. Lieutenant General: Trung tướng
  44. Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
  45. Line of march: đường hành quân
  46. Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
  47. Major General: Thiếu tướng
  48. Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
  49. Mercenary: lính đánh thuê
  50. Militia: dân quân
  51. Minefield: bãi mìn
  52. Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
  53. Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
  54. Parachute troops: quân nhảy dù
  55. Paramilitary: bán quân sự
  56. To boast, to brag: khoa trương
  57. To bog down: sa lầy
  58. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
  59. To postpone (military) action: hoãn binh

Các ngành nghề khác

  1. Technicians (tɛkˈnɪʃənz): Kỹ thuật viên
  2. Engineer (ˌɛnʤɪˈnɪə): Kỹ sư
  3. Train driver (treɪn ˈdraɪvə): Người lái tàu
  4. Bus driver (bʌs ˈdraɪvə): Người lái xe buýt
  5. Flight attendant (flaɪt əˈtɛndənt): Tiếp viên hàng không
  6. Pilot (ˈpaɪlət): Phi công
  7. Housewife (ˈhaʊswaɪf): Nội trợ
  8. Politician (ˌpɒlɪˈtɪʃən): Chính trị gia
  9. Factory worker (ˈfæktəri ˈwɜːkə): Công nhân nhà máy
  10. Model (ˈmɒdl): Người mẫu
  11. Choreographer (ˌkɒrɪˈɒgrəfə): Biên đạo múa
  12. Editor (ˈɛdɪtə): Biên tập viên
  13. Journalist (ˈʤɜːnəlɪst): Nhà báo
  14. Writer (ˈraɪtə): Nhà văn
  15. Graphic designer (ˈgræfɪk dɪˈzaɪnə): Nhân viên thiết kế đồ họa
  16. arms dealer (ɑ:m ‘di:lə): lái súng/người buôn vũ khí
  17. burglar (‘bə:glə): kẻ trộm
  18. drug dealer (drʌg ‘di:lə): người buôn thuốc phiện
  19. forger (‘fɔ:dʤə): người làm giả (chữ ký, giấy tờ…)
  20. lap dancer (læp ‘dɑ:nsə): gái nhảy
  21. mercenary (‘mə:sinəri): tay sai/lính đánh thuê
  22. pickpocket (‘pik,pɔkit): kẻ móc túi
  23. pimp (pimp): ma cô
  24. prostitute (ˈprɒstɪtjuːt): gái mại dâm
  25. smuggler (‘smʌglə): người buôn lậu
  26. stripper (‘stripə): người múa điệu thoát y
  27. thief (θi:f): kẻ cắp

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp

Bạn làm việc ở đâu?

Với câu hỏi này bạn có thể hỏi:

A: Where are you working? – Bạn làm việc ở đâu?

A: What company do you work for? – Bạn đang làm việc cho công ty nào vậy?

Để trả lời cho câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc như:

I work for + tên công ty/ tổ chức

B: I work for a media company – Tôi làm việc cho một công ty truyền thông

B: I work for a foreign financial corporation – Tôi làm việc cho một tập đoàn tài chính nước ngoài

 I’m a partner in + tên công ty/ tổ chức

B: I am a partner in a real estate corporation in Ho Chi Minh City – Tôi là thành viên của một tập đoàn bất động sản ở thành phố Hồ Chí Minh

B: I am a partner in the Ministry of Investment – Tôi là thành viên của Bộ đầu tư

 Vận dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công việc trong giao tiếp

Bạn làm ngành gì?

Với câu hỏi này, bạn có thể hỏi:

A: What are you doing there? – Bạn đang làm việc gì ở đó?

A: What field are you working in? – Bạn làm việc ở ngành nào?

A: What kind of work are you doing? – Bạn làm đang công việc gì vậy?

Để trả lời câu hỏi này bạn có thể áp dụng một số cấu trúc sau:

I’m a/an + công việc mà bạn đang làm

B: I am a student – Tôi là sinh viên

B: I am a doctor – Tôi là bác sĩ

 I work as a/an + công việc mà bạn đang làm

B: I work as a collector – Tôi đang là một nhân viên thu mua

B: I work as an architect – Tôi đang là một kiến trúc sư

I work in + công việc bạn đang làm

B: I work in marketing – Tôi làm trong lĩnh vực marketing

B: I work in real estate – Tôi làm trong lĩnh vực bất động sản

B: I am unemployed – Tôi đang thất nghiệp

B: I don’t do any work currently – Hiện tại tôi không làm bất cứ công việc gì

Cách nói tiếng Anh về vị trí, tính chất công việc

  1. I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
  2. I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  3. I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
  4. I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
  5. My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
  6. I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  7. I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  8. I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  9. I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  10. I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  11. I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

Mẫu câu tiếng Anh về nhiệm vụ và trách nhiệm trong công việc

  1. I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
  2. I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  3. I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  4. I run/ manage … : Tôi điều hành….
  5. I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  6. It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Nghề nghiệp khác

  1. I was rather inexperienced – Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.
  2. I have a lot of experience – Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
  3. I am sufficiently qualified. – Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
  4. I’m quite competent. – Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
  5. I have a high income = I am well-paid. – Tôi được trả lương khá cao.
  6. I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much. – Lương của tôi không cao lắm.
  7. My average income is…  – Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
  8. This job is demanding – Đây là một công việc đòi hỏi cao.

3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp hiệu quả

Các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp học được qua đoạn văn

  1. Work as: làm việc ở vị trí
  2. Demanding: yêu cầu cao
  3. I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn
  4. Well-paid: trả lương cao
  5. Support: giúp đỡ
  6. Involve: bao gồm
  7. Meeting: cuộc họp
  8. Workaholic: đam mê công việc
  9. Passion: niềm say mê
Previous articleTrắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện – Đề 05 (Có Đáp Án)
Next articleVi khuẩn là gì? Bạn có biết những điều này về vi khuẩn